Các dòng lệnh cơ bản và nâng cao khi sử dụng Linux

I. VỚI NỘI DUNG FILE.

Xem 10 dòng đầu tiên

head -10 file-input.txt

Xem 10 dòng cuối

tail -10 file-input.txt

Xem từ dòng 10 đến dòng 20

awk 'NR >= 10 && NR <= 20' file-input.txt

Xóa dòng 10 đến dòng 20, sau đó tạo file mới

sed '1,20d' file-input.txt > file-output.txt

Xóa các dòng có nội dung là “error”, sau đó tạo file mới

sed '/^error/d' file-input.txt > file-output.txt

Tìm các dòng có nội dung là error, xuất ra màn hình là dòng nào.

grep -n error file-input.txt
grep -w "error" file-input.txt

Xem file-input.txt có bao nhiêu dòng

wc -l file-input.txt

Cắt file-input.txt ra nhiều file-output mỗi file 1000 dòng.

split -d -l 1000 file-input.txt file-output.txt

Xóa các dòng trùng nhau

sort file-input.txt | uniq > file-output.txt #sắp xếp và xóa dòng trùng nhau
uniq file-input.txt > file-output.txt # chỉ xóa dòng trùng

II. VỚI FILE VÀ THƯ MỤC

Copy một file

cp ten_file.txt ten_file_new.txt

 Xóa toàn bộ file trong thư mục

rm -rf *

Tìm file có chứa nội dung “error”

find /home -type f -exec grep -l 'error' {} \;

Tìm kiếm tên file + folder

find . error.log #tìm file có tên
find / -type d -name error #tìm thư muc có tên error

Tìm các file mới được chỉnh sửa

find / -mtime 50 #được chỉnh sửa trong 50 ngày
find / -mtime +50 –mtime -100 #được chỉnh sửa trong vòng 50 - 100 ngày
find ./ -cmin -60 #được tạo ra trong vòng 1 giờ

Tìm các file được phân quyền 444

find . -type f -perm 444

Gọp chung các file lại thành 1 file duy nhất

cat file_input1.txt file_input2.txt file_input3.txt > combined-file-output.txt

hoặc

cat *.txt > combined-file-output.txt

III. Network

Chặn truy cập từ tất cả, ngoài trừ 1 IP cụ thể

iptables -I INPUT -p tcp -m tcp –dport 3306 -j DROP
iptables -I INPUT -i eth0 -s 1.1.1.1 -p tcp –destination-port 3306 -j ACCEPT

IV. Process

Kill nhiều processes cùng lúc trong Linux

To kill all PHP Processes

kill $(ps aux | grep '[p]hp' | awk '{print $2}')

To kill all Nginx Processes

kill $(ps aux | grep '[n]ginx' | awk '{print $2}')

To kill all MySQL Processes

kill $(ps aux | grep '[m]ysql' | awk '{print $2}')

SYSTEM

Cài đặt gói

Ví dụ cài nén và giải nén zip

yum install zip

Xem dung lượng còn trống và đang sử dụng

df -h

Cấp quyền cho thư mục

chown -R nginx:nginx /home

Hoặc

chmod 777  /home 

Chỉnh sửa và xem CronTab

crontab -e

hoặc

crontab -e

2 thoughts on “Các dòng lệnh cơ bản và nâng cao khi sử dụng Linux”

  1. các dòng lệnh cơ bản này rất dễ hiểu, cảm ơn bạn rất nhiều, bài viết rất giúp ích cho mình rất nhiều

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *